Understanding Financial Statements and Cash Flow in Finance: Chapter 2

Verified

Added on  2021/09/08

|19
|1175
|95
Homework Assignment
AI Summary
This assignment provides a comprehensive overview of financial statements and cash flow analysis, covering key concepts such as balance sheets, income statements, and the statement of cash flows. It delves into the relationship between assets, liabilities, and equity, explaining the importance of liquidity and the differences between book value and market value. The assignment also explores income statements, including revenue, expenses, and the calculation of earnings before interest and taxes (EBIT) and earnings per share (EPS), along with the impact of GAAP. Furthermore, it discusses taxation, differentiating between average and marginal tax rates, and examines net working capital, capital spending, and free cash flow, emphasizing the importance of cash flow from operations, investing, and financing activities. The assignment also provides calculations and examples to illustrate these concepts, highlighting the differences between accounting income and cash flow and the importance of cash flow in evaluating a company's performance and prospects.
Document Page
CHƯƠNG 2
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ
DÒNG TIỀN
CHAPTER 2
FINANCIAL STATEMENTS AND CASHFLOW
1
tabler-icon-diamond-filled.svg

Paraphrase This Document

Need a fresh take? Get an instant paraphrase of this document with our AI Paraphraser
Document Page
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
Hiểu được những thông tin trong các báo cáo tài chính
Phân biệt được sự khác biệt giữa giá trị sổ sách và giá trị thị
trường
Hiểu rõ sự khác nhau trong thuế suất trung bình và thuế suấ
biên tế
Hiểu được sự khác nhau giữa thu nhập kế toán và dòng tiền
Tính được dòng tiền của công ty.
2
Document Page
CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG
2.1 BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2.2 BÁO CÁO THU NHẬP
2.3 THUẾ
2.4 VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG
2.5 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
2.6 BÁO CÁO VỀ DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
2.7 QUẢN LÝ DÒNG TIỀN
3
Document Page
2.1 BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
4
tabler-icon-diamond-filled.svg

Paraphrase This Document

Need a fresh take? Get an instant paraphrase of this document with our AI Paraphraser
Document Page
2.1 BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là những gì là những gì cổ đông còn lại sau
khi thanh toán các nghĩa vụ phải trả.
THANH KHOẢN (đánh đổi giữa rủi ro và tỷ suất sinh lợi).
NỢ SO VỚI VỐN CỔ PHẦN (thanh toán nợ là nghĩa vụ pháp lý
và có tính ưu tiên trong dòng tiền)
GIÁ TRỊ SO VỚI GIÁ GỐC (con số trên báo cáo tài chính là
giá gốc (thường gọi là giá trị ghi sổ hoặc giá trị sổ sách (boo
value), là thường khác biệt với giá trị thị trường (market
value).
5
Document Page
2.1 BÁO CÁO THU NHẬP
Đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ.
Doanh thu - Chi phí = Thu nhập
Con số quan trọng là EBIT và EPS.
GAAP (nguyên tắc phù hợp: doanh thu phải phù hợp chi phí – thu
nhập khác biệt với dòng tiền).
CÁC KHOẢN MỤC PHI TIỀN MẶT (khấu hao, thuế được hoãn lại…-
thu nhập khác biệt với dòng tiền).
THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ (ngắn hạn và dài hạn, biến phí và định phí
khác biệt giữa phân tích tài chính và kế toán tài chính)
6
Document Page
2.3 THUẾ
Các bậc thuế suất
7
tabler-icon-diamond-filled.svg

Paraphrase This Document

Need a fresh take? Get an instant paraphrase of this document with our AI Paraphraser
Document Page
2.3 THUẾ
Thuế suất trung bình và thuế suất biên tế.
Thuế suất trung bình: số tiền thuế/ tổng thu nhập chịu thuế.
Thuế suất biên tế: thuế suất phải nộp với 1$ tăng them
Ex: công ty có thu nhập chịu thuế là 200.000$, số thuế phải
nộp là bao nhiêu? Thuế suất trung bình? Biên tế?
8
Document Page
2.3 THUẾ
Thuế cố định (flat rate tax): thuế suất trung bình và thuế suấ
biên tế bằng nhau.
Thuế suất trung bình đồng biến với thu nhập (bảng 2.4)
Các quyết định tài chính thường dựa trên thuế suất biên tế.
Một số ngành có khoản giảm trừ và ưu đãi về thuế => thuế
suất trung bình giữa các ngành là khác nhau (bảng 2.5)
9
Document Page
2.4 VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG
Vốn luân chuyển ròng là tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn
Đầu tư doanh nghiệp: chi tiêu vốn (capital spending) và đầu
tư vào vốn luân chuyển ròng (change in net working capital)
Vốn luân chuyển ròng thường dương.
Trong công ty tăng trưởng, chi tiêu vốn luân chuyển ròng
cũng thường dương.
10
tabler-icon-diamond-filled.svg

Paraphrase This Document

Need a fresh take? Get an instant paraphrase of this document with our AI Paraphraser
Document Page
2.5 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
Báo cáo dòng tiền (statement of cashflows): diễn giải thay đổ
tiền và tương đương tiền dưới góc độ kế toán.
Giá trị doanh nghiệp phụ thuộc vào khả năng tạo ra dòng tiề
(dưới góc độ tài chính)
CF (A) = CF (B) + CF (S) (bang 2.6)
CF (A): dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trừ cho chi tiêu tà
sản cố định và chi tiêu vốn luân chuyển ròng.
11
Document Page
2.5 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
Dòng tiền hoạt động kinh doanh = EBIT + khấu hao – thuế
hiện hành = 238 triệu $.
Chi tiêu vốn:
Bổ sung vốn luân chuyển: vốn luân chuyển ròng 2012 – vốn
luân chuyển ròng 2011 = 23 triệu.
12
chevron_up_icon
1 out of 19
circle_padding
hide_on_mobile
zoom_out_icon
[object Object]